Poem_Title
stringclasses 49
values | Line_Number
int64 1
8
| Nom_Text
stringlengths 6
7
| Translation
stringlengths 22
39
|
|---|---|---|---|
Tiễn người làm thơ
| 1
|
𢴑𢬢迻饒細𬮌㕓
|
Dắt díu đưa nhau tới cửa chiền
|
Tiễn người làm thơ
| 2
|
拱𠾕學呐呐空𢧚
|
Cũng đòi học nói nói không nên
|
Tiễn người làm thơ
| 3
|
埃𧗱𠴍啂坊𥋸𥊴
|
Ai về nhắn nhủ phường nòi tói
|
Tiễn người làm thơ
| 4
|
㦖𤯩𪿙𪭱者𡊰
|
Muốn sống đem vôi quét trả đền.
|
Vịnh chùa Quán Sứ
| 1
|
館使𫳵𦓡景永消
|
Quán Sứ sao mà cảnh vắng teo
|
Vịnh chùa Quán Sứ
| 2
|
𠳨𠽄師具到坭㧅
|
Hỏi thăm sư cụ đáo nơi neo
|
Vịnh chùa Quán Sứ
| 3
|
𣖖鯨小底㤝空𢶸
|
Chầy kình tiểu để xuông không đấm
|
Vịnh chùa Quán Sứ
| 4
|
長曷娓吝點吏㧅
|
Tràng hạt vãi lần đếm lại đeo
|
Vịnh chùa Quán Sứ
| 5
|
創𱢄空几摳䘮
|
Sáng banh không kẻ khua tang mít
|
Vịnh chùa Quán Sứ
| 6
|
𬁑秩空埃𢪮技𦼔
|
Trưa trật nào ai móc kẽ rêu.
|
Vịnh chùa Quán Sứ
| 7
|
吒刼塘修𫳵𢴑𢬢
|
Cha kiếp đường tu sao dắt díu
|
Vịnh chùa Quán Sứ
| 8
|
景𢞂添喭𡢻情㧅
|
Cảnh buồn thêm ngán nợ tình đeo.
|
Vịnh ni sư
| 1
|
出世紅顔計拱𡗉
|
Xuất thế hồng nhan kể cũng nhiều
|
Vịnh ni sư
| 2
|
論𥿺夫婦𱥯羅騎
|
Lộn vòng phu phụ mấy là kiêu
|
Vịnh ni sư
| 3
|
梞神地藏欺𢴿𢶢
|
Gậy thần Địa Tạng khi chèo chống
|
Vịnh ni sư
| 4
|
長曷彌陀底點㧅
|
Tràng hạt Di Đà để đếm đeo
|
Vịnh ni sư
| 5
|
㦖孕榾𨖅𱘞覺
|
Muốn dựng cột buồm sang bến giác
|
Vịnh ni sư
| 6
|
𢜝𩂀㳥奇論𦀊繚
|
Sợ cơn sóng cả lộn dây lèo
|
Vịnh ni sư
| 7
|
𠸠埃菓福𦓡修特
|
Ví ai quả phúc mà tu được
|
Vịnh ni sư
| 8
|
拱篤没𢚸底固蹺
|
Cũng giốc một lòng để có theo…
|
Vịnh sư hoạnh dâm
| 1
|
丐刼修行𥗾𥒥㧅
|
Cái kiếp tu hành nặng đá đeo
|
Vịnh sư hoạnh dâm
| 2
|
為之没𫵀小樵消
|
Vị chi một chút tẻo tèo teo
|
Vịnh sư hoạnh dâm
| 3
|
船慈拱㦖𧗱西竺
|
Thuyền từ cũng muốn về Tây Trúc
|
Vịnh sư hoạnh dâm
| 4
|
債𩙋朱𢧚沛論繚
|
Trái gió cho nên phải lộn lèo.
|
Chùa xưa
| 1
|
柴伵從容𨄹景厨
|
Thày tớ thung dung dạo cảnh chùa,
|
Chùa xưa
| 2
|
詩辰𠦻襊𨢇𠦻壼
|
Thơ thì lưng túi, rượu lưng hồ.
|
Chùa xưa
| 3
|
𩵜溪𦗏偈𧋽儀𠲺
|
Cá khe lắng kệ, mang nghi ngóp;
|
Chùa xưa
| 4
|
𪀄𡶀𦖑經股訖劬
|
Chim núi nghe kinh, cổ gật gù.
|
Chùa xưa
| 5
|
扦𨷶慈悲𢷆秩𦑃
|
Then cửa từ bi chen chật cánh,
|
Chùa xưa
| 6
|
攮香漈度㩒𣹓爐
|
Nén hương tế độ cắm đầy lô.
|
Chùa xưa
| 7
|
南無𡃊𠳨茄師子
|
Nam mô khẽ hỏi nhà sư tí,
|
Chùa xưa
| 8
|
福德如翁特𱥯蒲
|
Phúc đức như ông được mấy bồ?
|
Vịnh hang Cắc – Cớ
| 1
|
𡗶坦生𫥨𥒥没𱖛
|
Trời đất sinh ra đá một chòm
|
Vịnh hang Cắc – Cớ
| 2
|
𤇩爫𠄩𤗖吼函歆
|
Nứt làm hai mảnh hỏm hòm hom
|
Vịnh hang Cắc – Cớ
| 3
|
技𤞻𦼔木諸喧𠰘
|
Kẽ hầm rêu mọc trơ toen miệng
|
Vịnh hang Cắc – Cớ
| 4
|
篭𩙋樁嘹撫佛𫩓
|
Luồng gió thông reo vỗ phập phòm
|
Vịnh hang Cắc – Cớ
| 5
|
湥渃有情淶𤂺渀
|
Giọt nước hữu tình rơi lõm bõm
|
Vịnh hang Cắc – Cớ
| 6
|
昆塘無岸最音音
|
Con đường vô ngạn tối om om
|
Vịnh hang Cắc – Cớ
| 7
|
𠸦埃𢸛𥒥才穿鑿
|
Khen ai đẽo đá tài xuyên tạc
|
Vịnh hang Cắc – Cớ
| 8
|
窖𠼯馨𫥨𡗋几𥄮
|
Khéo hở hang ra lắm kẻ nhòm.
|
Chế sư
| 1
|
沛吳𦓡沛些
|
Chẳng phải Ngô mà chẳng phải ta
|
Chế sư
| 2
|
頭辰濁𠯿襖空邪
|
Đầu thì trọc lóc áo không tà
|
Chế sư
| 3
|
𥺹𤼸𠓀𩈘𠄼𠀧品
|
Oản dâng trước mặt năm ba phẩm
|
Chế sư
| 4
|
娓𨂖𡢐𨉞𦒹𠤩𱙘
|
Vãi nấp sau lưng sáu bẩy bà
|
Chế sư
| 5
|
欺鐛欺𨦡欺𥬧𲇫
|
Khi cảnh khi tiu khi chũm choẹ
|
Chế sư
| 6
|
喠唏喠喜喠𠯋哬
|
Giọng hì giọng hỉ giọng hi ha
|
Chế sư
| 7
|
修𥹰固𨤰𨖲師具
|
Tu lâu có lẽ lên sư cụ
|
Chế sư
| 8
|
𡴯嶤座蓮怒𱐫𦓡
|
Ngất nghểu toà sen nọ đó mà.
|
Vịnh chùa Trấn Quốc
| 1
|
鎮北行宮𦹵𤋵油
|
Trấn Bắc hành cung cỏ dãi dầu
|
Vịnh chùa Trấn Quốc
| 2
|
𢤜念故國擬𦓡𤴬
|
Chạnh niềm cố quốc nghĩ mà đau
|
Vịnh chùa Trấn Quốc
| 3
|
没座蓮鎖唏香御
|
Một tòa sen tỏa hơi hương ngự
|
Vịnh chùa Trấn Quốc
| 4
|
𠄼式𩄲封攝襖朝
|
Năm thức mây phong nếp áo chầu
|
Vịnh chùa Trấn Quốc
| 5
|
㳥泣廢興𥋳沕𡀷
|
Sóng lớp phế hưng coi vẫn dộn
|
Vịnh chùa Trấn Quốc
| 6
|
鐘回今古𦗏彊毛
|
Chuông hồi kim cổ lắng càng mau
|
Vịnh chùa Trấn Quốc
| 7
|
𠊚𠸗景𱿈兜兜佐
|
Người xưa cảnh cũ đâu đâu tá
|
Vịnh chùa Trấn Quốc
| 8
|
窖謹魚台屡濁頭
|
Khéo ngẩn ngơ thay lũ trọc đầu.
|
Đền Thái Thú
| 1
|
𦗞眜𥉫𨖲𧡊榜撩
|
Ghé mắt trông ngang thấy bảng treo,
|
Đền Thái Thú
| 2
|
箕𡑴太守𨅸招𨇉
|
Kìa đền Thái Thú đứng cheo leo.
|
Đền Thái Thú
| 3
|
𠸠低𢷮分爫𤳇特
|
Ví đây đổi phận làm trai được,
|
Đền Thái Thú
| 4
|
辰事英雄𪫧閉饒
|
Sự nghiệp anh hùng há bấy nhiêu.
|
Đồng tiền hoẻn
| 1
|
拱垆拱桮拱窮鐰
|
Cũng lò cũng bễ cũng cùng than
|
Đồng tiền hoẻn
| 2
|
𨷑𩈘𣄇𧷺買世間
|
Mở mặt vuông tròn với thế gian.
|
Đồng tiền hoẻn
| 3
|
劍𲁜朱𢧚芒㗂
|
Kém cạnh cho nên mang tiếng hoẻn
|
Đồng tiền hoẻn
| 4
|
覩銅𢖮拱當𢧚官
|
Đủ đồng ắt cũng đáng nên quan.
|
Người bồ nhìn
| 1
|
權重𠚢威鎮𡎝坡
|
Quyền trọng ra uy trấn cõi bờ
|
Người bồ nhìn
| 2
|
本𢚸為主𧯶為𦾠
|
Vốn lòng vì chủ há vì dưa
|
Người bồ nhìn
| 3
|
察𤐝𠓀𩈘堆暈玉
|
Xét xoi trước mặt đôi vầng ngọc
|
Người bồ nhìn
| 4
|
𤀘浘𨕭𢬣没蘿旗
|
Vùng vẫy trên tay một lá cờ
|
Người bồ nhìn
| 5
|
㩹種𱮰𪀄賒沛𬦪
|
Dẹp giống muông chim xa phải lánh
|
Người bồ nhìn
| 6
|
𢠣軍猉鵴噲空𠽔
|
Giận quân cầy cuốc gọi không thưa
|
Người bồ nhìn
| 7
|
默埃䟢踤塘名利
|
Mặc ai nhẩy nhót đường danh lợi
|
Người bồ nhìn
| 8
|
祿渃𤔷些𡮇霂𩄎
|
Lộc nước dành ta chút móc mưa.
|
Con cua
| 1
|
㛪固埋撑固𧞣鐄
|
Em có mai xanh, có yếm vàng,
|
Con cua
| 2
|
𠀧軍𢷰轎轎迎昂
|
Ba quân khiêng kiệu, kiệu nghêng ngang.
|
Con cua
| 3
|
吀蹺翁孔𧗱東魯
|
Xin theo ông Khổng về Đông Lỗ
|
Con cua
| 4
|
學𩘬盤庚𤍇𠃩湯
|
Học thói Bàn Canh nấu chín Thang.
|
Vịnh khách đáo gia
| 1
|
蝒沙𩵜䟢𠇍𣋚戈
|
Nhện sa cá nhẩy mấy hôm qua
|
Vịnh khách đáo gia
| 2
|
唩唩𣋚𫢩博𱼪茄
|
Uẩy uẩy hôm nay bác đến nhà
|
Vịnh khách đáo gia
| 3
|
吊𧆄絹談𢜠博丕
|
Điếu thuốc quyến đàm mừng bác vậy
|
Vịnh khách đáo gia
| 4
|
𠰘𦺓𧹼歲噲之羅
|
Miếng trầu đỏ tuổi gọi chi là
|
Vịnh khách đáo gia
| 5
|
㘭漊渃奇坤尋𩵜
|
Ao sâu nước cả khôn tìm cá
|
Vịnh khách đáo gia
| 6
|
園𢌌樔疎𧁷𨘗𪃿
|
Vườn rộng rào thưa khó đuổi gà
|
Vịnh khách đáo gia
| 7
|
博𱼪𨔈低𢜠博丕
|
Bác đến chơi đây mừng bác vậy
|
Vịnh khách đáo gia
| 8
|
茄辰空固𢄂辰賒
|
Nhà thì không có chợ thì xa.
|
Nước Đằng
| 1
|
藤國𠸗𫢩本𡮈然
|
Đằng quốc xưa nay vốn nhỏ nhen
|
Nước Đằng
| 2
|
吏添齊楚押𠄩边
|
Lại thêm Tề, Sở ép hai bên
|
Nước Đằng
| 3
|
𥋓𩈘𨖅齊𠲖楚𢠣
|
Ngoảnh mặt sang Tề e Sở giận
|
Nước Đằng
| 4
|
乖頭𧗱楚𢜝齊慳
|
Quay đầu về Sở sợ Tề ghen.
|
Vịnh đấu kỳ
| 1
|
熙熙𡗶春𣅶買𣌆
|
Hây hẩy trời xuân lúc mới mưa
|
Vịnh đấu kỳ
| 2
|
英雄𨅮志會𩄲𩄎
|
Anh hùng đua chí hội mây mưa
|
Vịnh đấu kỳ
| 3
|
馬車指𡓃軍𨄿𨇒
|
Mã xa chỉ lối quân giong ruổi
|
Vịnh đấu kỳ
| 4
|
士象迎昂將眼𥆃
|
Sĩ tượng nghênh ngang tướng nhởn nhơ
|
Vịnh đấu kỳ
| 5
|
𨕭席㗂沁㖫𦊚𧣳
|
Trên tiệc tiếng tăm lừng bốn góc
|
Vịnh đấu kỳ
| 6
|
𥪞軍謀智率𨷈機
|
Trong quân mưu trí suốt muôn cơ
|
Vịnh đấu kỳ
| 7
|
景咍𠓀眜閙埃別
|
Cảnh hay trước mắt nào ai biết
|
Vịnh đấu kỳ
| 8
|
趣味清台弟一棋
|
Thú vị thanh thơi đệ nhất kỳ.
|
Vịnh chợ trời
| 1
|
𠸦𫢼𡥵造窖嘹𱱾
|
Khen thay con tạo khéo trêu ngươi,
|
Vịnh chợ trời
| 2
|
排達𫥨𢧚景𢄂𡗶
|
Bày đặt ra nên cảnh chợ trời.
|
Vịnh chợ trời
| 3
|
𣇜創𩙋迻𣌂𣌝𤋵
|
Buổi sớm gió đưa trưa nắng dãi,
|
Vịnh chợ trời
| 4
|
班朝𩄲合最𦝄𨔈
|
Ban chiều mây hợp tối trăng chơi.
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.